- Thời gian đào tạo: 02 năm (chỉ lấy bằng trung cấp) ; 03 năm (tốt nghiệp lấy đồng thời hai bằng trung cấp, được tham gia thi THPT quốc gia hệ GDTX)
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 1000 học sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ
- Tổ hợp môn xét tuyển: (Toán, Vật lý, Hoá học)
- Phương thức xét tuyển: Xét tuyển kết quả học tập của 02 học kỳ lớp 8 và học kỳ 1 của lớp 9 hệ THCS.
- Điểm chuẩn trúng tuyển: 15 điểm
1. Khoa Điện
Ngành |
Mã |
Chỉ tiêu |
Đăng ký |
Đo lường điện |
5520259 |
30 |
|
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
120 |
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có cấp điện áp từ 110kv trở xuống |
5520244 |
70 |
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có cấp điện áp từ 220kv trở lên |
5520243 |
70 |
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110Kv trở xuống |
5520257 |
50 |
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220Kv trở lên |
5520256 |
50 |
|
Xây lắp đường dây và trạm điện |
5520242 |
20 |
2. Khoa Kinh tế
Ngành |
Mã |
Chỉ tiêu |
Đăng ký |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5340307 |
20 |
|
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
50 |
|
Quản lý doanh nghiệp |
5340420 |
30 |
|
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
5340101 |
20 |
|
Nghiệp vụ bán hàng |
5340119 |
20 |
|
Quản lý và kinh doanh khách sạn |
5340422 |
15 |
|
Quản lý và kinh doanh du lịch |
5340421 |
20 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
5340202 |
30 |
3. Khoa Tin
Ngành |
Mã |
Chỉ tiêu |
Đăng ký |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
50 |
|
Tin học văn phòng |
5480203 |
50 |
|
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 |
30 |
|
Phiên dịch tiếng Anh du lịch |
5220203 |
30 |
4. Khoa xây dựng
Ngành |
Chỉ tiêu |
Mã |
Đăng ký |
Xây dụng dân dụng và công nghiệp |
5580202 |
50 |
|
Cơ khí chế tạo |
5520117 |
30 |
|
Công nghệ may và thời trang |
5540204 |
30 |