- Thời gian đào tạo: 2,5 năm
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 800 sinh viên
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển học bạ, Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2020
- Tổ hợp môn xét tuyển: Khối A00 (Toán, Vật lý, Hoá học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
- Phương thức xét tuyển: Xét tuyển kết quả học tập của 02 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12. (Môn toán nhân hệ số 2)
- Điểm chuẩn trúng tuyển: 16 điểm.
1. Khoa Điện
Ngành |
Mã |
Chỉ tiêu |
Đăng ký |
Công nghệ điện tử và năng lượng toà nhà |
6510314 |
35 |
|
Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hoà không khí |
6510315 |
35 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
30 |
|
Điện tử dân dụng |
6520224 |
30 |
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm BA có cấp điện áp từ 110kv trở xuống |
6520244 |
60 |
|
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm BA có cấp điện áp từ 220kv trở lên |
6520243 |
60 |
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm BA điện áp từ 110Kv trở xuống |
6520257 |
60 |
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm BA có điện áp từ 220Kv trở lên |
6520256 |
60 |
|
Điện công nghiệp |
6520227 |
50 |
|
Đo lường điện |
6520259 |
30 |
2. Khoa Kinh tế
Ngành |
Mã |
Chỉ tiêu |
Đăng ký |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
30 |
|
Kế toán |
6340301 |
50 |
|
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
30 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
15 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
6340202 |
30 |
3. Khoa Khoa học Cơ bản
Ngành |
Mã |
Chỉ tiêu |
Đăng ký |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
30 |
|
Tin học văn phòng |
6480203 |
50 |
|
Tin học ứng dụng |
6480205 |
50 |
|
Phiên dịch tiếng anh du lịch |
6220203 |
20 |
4. Khoa xây dựng
Ngành |
Mã |
Chỉ tiêu |
Đăng ký |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
6510103 |
20 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
6580201 |
40 |
|
Công nghệ may |
6540204 |
30 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
50 |